Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1992_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng AHuấn luyện viên: Richard Møller-Nielsen
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Peter Schmeichel | 18 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | 47 | 0 | Manchester United |
2 | 2HV | John Sivebæk | 25 tháng 10, 1961 (30 tuổi) | 77 | 1 | Monaco |
3 | 2HV | Kent Nielsen | 28 tháng 12, 1961 (30 tuổi) | 50 | 3 | Aarhus |
4 | 2HV | Lars Olsen (đội trưởng) | 2 tháng 2, 1961 (31 tuổi) | 57 | 3 | Trabzonspor |
5 | 3TV | Henrik Andersen | 7 tháng 5, 1965 (27 tuổi) | 25 | 2 | 1. FC Köln |
6 | 2HV | Kim Christofte | 24 tháng 8, 1960 (31 tuổi) | 11 | 1 | Brøndby |
7 | 3TV | John Jensen | 3 tháng 5, 1965 (27 tuổi) | 43 | 1 | Brøndby |
8 | 3TV | Johnny Mølby | 4 tháng 2, 1969 (23 tuổi) | 14 | 0 | Vejle |
9 | 4TĐ | Flemming Povlsen | 3 tháng 12, 1966 (25 tuổi) | 45 | 17 | BoNga Dortmund |
10 | 4TĐ | Lars Elstrup | 24 tháng 3, 1963 (29 tuổi) | 23 | 11 | Odense |
11 | 4TĐ | Brian Laudrup | 22 tháng 2, 1969 (23 tuổi) | 25 | 5 | Bayern Munich |
12 | 2HV | Torben Piechnik | 21 tháng 5, 1963 (29 tuổi) | 4 | 0 | B.1903 |
13 | 3TV | Henrik Larsen | 17 tháng 5, 1966 (26 tuổi) | 18 | 1 | Lyngby |
14 | 4TĐ | Torben Frank | 16 tháng 6, 1968 (23 tuổi) | 3 | 0 | Lyngby |
15 | 4TĐ | Bent Christensen Arensøe | 4 tháng 1, 1967 (25 tuổi) | 16 | 8 | Schalke 04 |
16 | 1TM | Mogens Krogh | 31 tháng 10, 1963 (28 tuổi) | 1 | 0 | Brøndby |
17 | 2HV | Claus Christiansen | 19 tháng 10, 1967 (24 tuổi) | 2 | 0 | Lyngby |
18 | 3TV | Kim Vilfort | 15 tháng 11, 1962 (29 tuổi) | 42 | 6 | Brøndby |
19 | 3TV | Peter Nielsen | 3 tháng 3, 1968 (24 tuổi) | 2 | 0 | Lyngby |
20 | 3TV | Morten Bruun | 28 tháng 6, 1965 (26 tuổi) | 11 | 0 | Silkeborg |
Huấn luyện viên: Graham Taylor
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Chris Woods | 14 tháng 11, 1959 (32 tuổi) | 31 | Sheffield Wednesday |
2 | 2HV | Keith Curle | 14 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | 2 | Manchester City |
3 | 2HV | Stuart Pearce | 24 tháng 4, 1962 (30 tuổi) | 47 | Nottingham Forest |
4 | 2HV | Martin Keown | 24 tháng 7, 1966 (25 tuổi) | 6 | Everton |
5 | 2HV | Des Walker | 26 tháng 11, 1965 (26 tuổi) | 44 | Nottingham Forest |
6 | 2HV | Mark Wright | 1 tháng 8, 1963 (28 tuổi) | 42 | Liverpool |
7 | 3TV | David Platt | 10 tháng 6, 1966 (25 tuổi) | 29 | Bari |
8 | 3TV | Trevor Steven | 21 tháng 9, 1963 (28 tuổi) | 34 | Marseille |
9 | 4TĐ | Nigel Clough | 19 tháng 3, 1966 (26 tuổi) | 7 | Nottingham Forest |
10 | 4TĐ | Gary Lineker (đội trưởng) | 30 tháng 11, 1960 (31 tuổi) | 77 | Tottenham Hotspur |
11 | 3TV | Andy Sinton | 19 tháng 3, 1966 (26 tuổi) | 4 | Queens Park Rangers |
12 | 3TV | Carlton Palmer | 5 tháng 12, 1965 (26 tuổi) | 4 | Sheffield Wednesday |
13 | 1TM | Nigel Martyn | 11 tháng 8, 1966 (25 tuổi) | 2 | Crystal Palace |
14 | 2HV | Tony Dorigo | 31 tháng 12, 1965 (26 tuổi) | 10 | Leeds United |
15 | 3TV | Neil Webb | 30 tháng 7, 1963 (28 tuổi) | 24 | Manchester United |
16 | 3TV | Paul Merson | 20 tháng 3, 1968 (24 tuổi) | 5 | Arsenal |
17 | 4TĐ | Alan Smith | 21 tháng 11, 1962 (29 tuổi) | 11 | Arsenal |
18 | 3TV | Tony Daley | 18 tháng 10, 1967 (24 tuổi) | 5 | Aston Villa |
19 | 3TV | David Batty | 2 tháng 12, 1968 (23 tuổi) | 8 | Leeds United |
20 | 4TĐ | Alan Shearer | 13 tháng 8, 1970 (21 tuổi) | 2 | Southampton |
Huấn luyện viên: Michel Platini
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bruno Martini | 25 tháng 1, 1962 (30 tuổi) | 22 | Auxerre |
2 | 2HV | Manuel Amoros (đội trưởng) | 1 tháng 2, 1962 (30 tuổi) | 79 | Marseille |
3 | 2HV | Franck Silvestre | 5 tháng 4, 1967 (25 tuổi) | 11 | Sochaux |
4 | 3TV | Emmanuel Petit | 22 tháng 9, 1970 (21 tuổi) | 4 | Monaco |
5 | 2HV | Laurent Blanc | 19 tháng 11, 1965 (26 tuổi) | 22 | Napoli |
6 | 3TV | Bernard Casoni | 4 tháng 9, 1961 (30 tuổi) | 24 | Marseille |
7 | 3TV | Didier Deschamps | 15 tháng 10, 1968 (23 tuổi) | 21 | Marseille |
8 | 2HV | Franck Sauzée | 28 tháng 10, 1965 (26 tuổi) | 25 | Marseille |
9 | 4TĐ | Jean-Pierre Papin | 5 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | 35 | Marseille |
10 | 3TV | Luis Fernández | 2 tháng 10, 1959 (32 tuổi) | 57 | Cannes |
11 | 4TĐ | Christian Perez | 13 tháng 5, 1963 (29 tuổi) | 19 | Paris Saint-Germain |
12 | 3TV | Christophe Cocard | 23 tháng 11, 1967 (24 tuổi) | 4 | Auxerre |
13 | 2HV | Basile Boli | 2 tháng 1, 1967 (25 tuổi) | 35 | Marseille |
14 | 3TV | Jean-Philippe Durand | 11 tháng 11, 1960 (31 tuổi) | 20 | Marseille |
15 | 4TĐ | Fabrice Divert | 2 tháng 9, 1967 (24 tuổi) | 3 | Montpellier |
16 | 3TV | Pascal Vahirua | 9 tháng 3, 1966 (26 tuổi) | 13 | Auxerre |
17 | 2HV | Rémi Garde | 3 tháng 4, 1966 (26 tuổi) | 6 | Lyon |
18 | 4TĐ | Eric Cantona | 24 tháng 5, 1966 (26 tuổi) | 24 | Leeds United |
19 | 1TM | Gilles Rousset | 22 tháng 8, 1963 (28 tuổi) | 2 | Lyon |
20 | 2HV | Jocelyn Angloma | 7 tháng 8, 1965 (26 tuổi) | 10 | Marseille |
Huấn luyện viên: Tommy Svensson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thomas Ravelli | 13 tháng 8, 1959 (32 tuổi) | IFK Göteborg | |
2 | 2HV | Roland Nilsson | 27 tháng 11, 1963 (28 tuổi) | Sheffield Wednesday | |
3 | 2HV | Jan Eriksson | 24 tháng 8, 1967 (24 tuổi) | IFK Norrköping | |
4 | 2HV | Patrik Andersson | 18 tháng 8, 1971 (20 tuổi) | Malmö FF | |
5 | 2HV | Joachim Björklund | 15 tháng 3, 1971 (21 tuổi) | Brann | |
6 | 3TV | Stefan Schwarz | 18 tháng 4, 1969 (23 tuổi) | Benfica | |
7 | 3TV | Klas Ingesson | 20 tháng 8, 1968 (23 tuổi) | KV Mechelen | |
8 | 3TV | Stefan Rehn | 22 tháng 9, 1966 (25 tuổi) | IFK Göteborg | |
9 | 3TV | Jonas Thern (đội trưởng) | 20 tháng 3, 1967 (25 tuổi) | Benfica | |
10 | 3TV | Anders Limpar | 24 tháng 9, 1965 (26 tuổi) | Arsenal | |
11 | 4TĐ | Tomas Brolin | 29 tháng 11, 1969 (22 tuổi) | Parma | |
12 | 1TM | Lars Eriksson | 21 tháng 9, 1965 (26 tuổi) | IFK Norrköping | |
13 | 2HV | Mikael Nilsson | 28 tháng 9, 1968 (23 tuổi) | IFK Göteborg | |
14 | 2HV | Magnus Erlingmark | 8 tháng 7, 1967 (24 tuổi) | Örebro | |
15 | 3TV | Jan Jansson | 26 tháng 1, 1968 (24 tuổi) | Östers IF | |
16 | 4TĐ | Kennet Andersson | 6 tháng 10, 1967 (24 tuổi) | Mechelen | |
17 | 4TĐ | Martin Dahlin | 16 tháng 4, 1968 (24 tuổi) | BoNga Mönchengladbach | |
18 | 2HV | Roger Ljung | 8 tháng 1, 1966 (26 tuổi) | Admira Wacker | |
19 | 3TV | Joakim Nilsson | 31 tháng 3, 1966 (26 tuổi) | Sporting de Gijón | |
20 | 4TĐ | Johnny Ekström | 5 tháng 3, 1965 (27 tuổi) | IFK Göteborg |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1992_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng ALiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1992_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.rsssf.com/tables/92e-full.html